Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lợi, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 27/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ LONG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lú, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 25/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lư, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lực, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Luộc, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phồn Xướng - Phú Từ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lương, nguyên quán Phồn Xướng - Phú Từ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Quế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lương, nguyên quán Võ Quế - Hà Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lưỡng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lượng, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An