Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Oanh, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hoàng Oanh, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 10/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Oanh, nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Binh Tảng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Oanh, nguyên quán Binh Tảng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 17 Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quý Oanh, nguyên quán Số 17 Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Oanh, nguyên quán Yên Phong - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 28/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Oanh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 01/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ hạnh đông Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Oanh, nguyên quán Mỹ hạnh đông Tiền Giang hi sinh 19/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Oanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Oanh, nguyên quán Châu Thắng - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị