Nguyên quán Đông Hưng - Kim Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cảnh, nguyên quán Đông Hưng - Kim Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 19/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán Vũ hội - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 27/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Vi - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chơn, nguyên quán An Vi - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chu, nguyên quán Yên Bái hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chung, nguyên quán Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lích Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Côi, nguyên quán Lích Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 12/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hạ - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cứ, nguyên quán Liên Hạ - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh