Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Dự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Dự, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng LÝ - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dự, nguyên quán Thượng LÝ - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Ninh - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Văn Dự, nguyên quán Thái Ninh - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Dự, nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Dự, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Dự, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Dự, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1972, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Dự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Dự, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang