Nguyên quán Đất Đỏ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mười Hai, nguyên quán Đất Đỏ hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hai, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hai, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hưng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hai, nguyên quán Đức Hưng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hai, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hai, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hai, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Quý - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hai, nguyên quán Quỳnh Quý - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hai, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hai, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị