Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Xuân Quế, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Coa Xuân Quế, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Quế Sơn, nguyên quán Thụy An - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Quế, nguyên quán Quỳnh mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Quế, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khái Châu Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Bá Quế, nguyên quán Khái Châu Hưng Yên hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Trọng Quế, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Chí Quế, nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Công Quế, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An