Nguyên quán Lương hoàng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đinh, nguyên quán Lương hoàng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đinh, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán sơn Lai - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán sơn Lai - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán Xuân Sơn - Đô lương - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Đinh, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 11/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đinh, nguyên quán Bình Dương hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đinh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị