Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bựi Xuõn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuõn Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuõn Thủy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuõn Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuõn Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bựi Xuõn Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 16/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán Quận 6 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Lực, nguyên quán Quận 6 - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Lực, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20 - 02 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lực, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 23 - 03 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Lực, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh