Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Hữu Chúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Châu Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Đình Chúc, nguyên quán Châu Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Chúc, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 18/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Gia Chúc, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chúc, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thuỷ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Chúc, nguyên quán Cẩm Thuỷ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chúc, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoành Động - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chúc, nguyên quán Hoành Động - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chúc, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 28/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội 4 - Xuân trường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chúc, nguyên quán Đội 4 - Xuân trường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh