Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Văn Hạnh, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Chí Hạnh, nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Hạnh, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Duy Hạnh, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1917, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 18 Minh Khai - Thị Xã Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hạnh Thông, nguyên quán Số 18 Minh Khai - Thị Xã Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Tiến Hạnh, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Anh nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hạnh, nguyên quán Anh nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hạnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang