Nguyên quán Bản An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiệp, nguyên quán Bản An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thà khéo - Cao chương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Hiệp, nguyên quán Thà khéo - Cao chương - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đ.Nai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Khắc Hiệp, nguyên quán Đ.Nai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Hiệp Thị, nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Phương - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Thế Văn Hiệp, nguyên quán Hạ Phương - An Thuỷ - Hải Phòng, sinh 1932, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bình Hiệp, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh