Nguyên quán Thanh Cát - Thanh chương
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Căn, nguyên quán Thanh Cát - Thanh chương hi sinh 5/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Cánh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu Khu 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chanh, nguyên quán Tiểu Khu 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chất, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 19 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệu Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Châu, nguyên quán Hiệu Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiệm, nguyên quán Tân Việt - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐĂNG CHIẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiến, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiến, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước