Nguyên quán Thanh Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Tín, nguyên quán Thanh Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Tín, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tín, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Thắng - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tín, nguyên quán Cao Thắng - Hồng Bàng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q. Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tín, nguyên quán Q. Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lý - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tín, nguyên quán An Lý - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Tín, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đô Lương
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tín, nguyên quán Đô Lương hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 32 B Phố Mê Linh - Mê Linh - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán Số 32 B Phố Mê Linh - Mê Linh - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Đức - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán Long Đức - Trà Vinh, sinh 1945, hi sinh 13/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh