Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trái, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 25 - 9 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đông - Đà Nẵng - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Tráng, nguyên quán Phú Đông - Đà Nẵng - Đà Nẵng hi sinh 1/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trì, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 22 - 01 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trinh, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 04/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHẠM TRINH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trực, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM TRƯỚC, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 15/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trường, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị