Nguyên quán Thân Giang - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mực, nguyên quán Thân Giang - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Lung - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mưu, nguyên quán Bạch Lung - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 31/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nam, nguyên quán Nam Định, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nghệch, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Ngọc, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 24/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Ngọc, nguyên quán Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh, sinh 1957, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Dạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Ngọc, nguyên quán Lục Dạ - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hoa Ngọc, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Ngọc, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 13/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Xuyên - Cà Mau
Liệt sĩ Phạm Minh Ngọc, nguyên quán An Xuyên - Cà Mau, sinh 1905, hi sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương