Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiến Pháp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiến, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đông - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Hiến, nguyên quán Mỹ Đông - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tư Hiến, nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1943, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Nga - Càn Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Tân Nga - Càn Long - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai