Nguyên quán khu phố 3 - tp vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Quế, nguyên quán khu phố 3 - tp vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Dũng - TP vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Quế, nguyên quán Hưng Dũng - TP vinh - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quế, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quế, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Quế, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - TP vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Quế, nguyên quán Hưng Dũng - TP vinh - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Quế, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hy - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, nguyên quán Xuân Hy - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, nguyên quán Diển Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị