Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Tường, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Văn Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lịch - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Đình Tường, nguyên quán Thanh Lịch - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tường, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 8/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Khúc Tường Vân, nguyên quán Tân Dân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Tường Vân, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Tường Vạn, nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 06/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tường Vinh, nguyên quán Tiên Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh