Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Xuân Phán, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Phong, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1970, hi sinh 23/6/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Phúc, nguyên quán Nam Trường - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 22/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngã nam - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Xuân Phúc, nguyên quán Ngã nam - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 12/04, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Xuân Quang, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 10/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Quang, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hòa - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Quang, nguyên quán Liên Hòa - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Quang, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Quế, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị