Nguyên quán Đông Danh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Đông Danh - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Số 24 Hồng Hải - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thanh Xuân, nguyên quán Số 24 Hồng Hải - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Xuân, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khả Xuân, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Xuân, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 6 - Thị trấn Phát Diệm - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Xuân, nguyên quán Khối 6 - Thị trấn Phát Diệm - Ninh Bình hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Xuân, nguyên quán Quyết Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 29/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thái - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Quảng Thái - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1947, hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thạnh Xuân, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 22/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An