Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Học - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán Thái Học - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ Đổ Văn Đức, nguyên quán Tam Trà hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Đức, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 31KTT NM Điện - CXĐ - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Đức, nguyên quán 31KTT NM Điện - CXĐ - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Đức, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 14/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Đức, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Đức, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 19/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang