Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Chí: Lãm, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 25179, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đức Kim Lâm, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đình Lâm, nguyên quán Tiên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Lãm, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình SƠn - Hà Tiên - Kiên Giang
Liệt sĩ Dương Lâm Hồng, nguyên quán Bình SƠn - Hà Tiên - Kiên Giang hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Làm, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lâm, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 21/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Lâm, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Huy Lâm, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 31/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh Lâm, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị