Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhã Tân, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân sơn đông Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán Tân sơn đông Nghệ An hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tân, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tân Bình, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam ninh hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Tân - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Tân Hải, nguyên quán Hương Tân - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tân Hảo, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị