Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Nhuấn Quỳ, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Quỳ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thủy - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quý Ba, nguyên quán Sơn Thủy - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Kỳ - Hà Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quy Bình, nguyên quán Yên Kỳ - Hà Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quý Dung, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võng Ba - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quy Giai, nguyên quán Võng Ba - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 02/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Hảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quý Hoạt, nguyên quán Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quý Khoang, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh