Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thế Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Chi Phương - Tràng Tỉnh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bi Trọng Thế, nguyên quán Chi Phương - Tràng Tỉnh - Lạng Sơn hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán ấm Hạ - Sông La - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Thế, nguyên quán ấm Hạ - Sông La - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Nga - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thế Bình, nguyên quán Hoằng Nga - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thế Canh, nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Niên - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Do, nguyên quán Tân Niên - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh