Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khai, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 13 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khanh, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khanh, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ NGUYỄN THẾ KHOA, nguyên quán Hà Tây, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phố Nguyễn Đức Cảnh - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khôi, nguyên quán Phố Nguyễn Đức Cảnh - Hải Phòng hi sinh 27/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khúc, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 23/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khuyến, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khuyến, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Quân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kiệt, nguyên quán Thượng Quân - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 02/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị