Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Công Thái, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thái, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 16/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Quốc
Liệt sĩ Huỳnh Thái Sơn, nguyên quán Trung Quốc, sinh 1923, hi sinh 5/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Thuận
Liệt sĩ Huỳnh Thái Xuân, nguyên quán Bình Thuận, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giang - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Thái Sự, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giang - Hải Phòng hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thôn - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Khương Văn Thái, nguyên quán Yên Thôn - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1928, hi sinh 17/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Khương Viết Thái, nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 26/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Kiều Thái Hòa, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Nhuận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Thái Giãng, nguyên quán Đông Nhuận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Thái Thang, nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị