Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tất Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Nẫm - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Thế Trọng, nguyên quán Phong Nẫm - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 1/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Bằng, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Bằng, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Bình, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Bốc, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Các(Tác), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thạnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Cảnh, nguyên quán Đông Thạnh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 05/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Chấn, nguyên quán Thiệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Châu, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 29/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị