Nguyên quán Quang Long - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Tô Viết Lường, nguyên quán Quang Long - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tô Thanh Lưu, nguyên quán Giao Hà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Lưu, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Xuân Lưu, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Luyện, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Hải LÝ, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn LÝ, nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Xuân Lý, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thuỵ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Vĩnh Mao, nguyên quán Hương Thuỵ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 192, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Tô Mát, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị