Nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Độ, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 01/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Độ, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Trọng Độ, nguyên quán Quang Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Dư - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Độ, nguyên quán Đông Dư - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 7/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Độ, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Viết Độ, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị