Nguyên quán Tân Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Đức Lan, nguyên quán Tân Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Bũi Ngọc Lan, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phương - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Lan, nguyên quán Tân Phương - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lan, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thủy - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Cảnh Lan, nguyên quán Gia Thủy - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 16/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Lan, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quy - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đào Sỹ Lan, nguyên quán Hải Quy - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Lan, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị