Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lộc Văn Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Yến - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lộc Văn Lết, nguyên quán Hải Yến - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 13/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Điện - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lộc Văn Lợi, nguyên quán Sơn Điện - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1964, hi sinh 30/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Điện - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lộc Văn Lợi, nguyên quán Sơn Điện - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1964, hi sinh 30/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lộc Văn Mười, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghiêm Loan - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Lộc Văn Tà, nguyên quán Nghiêm Loan - Chợ Rã - Bắc Thái hi sinh 29/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Lam - Na Hang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lộc Văn Thước, nguyên quán Trịnh Lam - Na Hang - Hà Tuyên hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lại Viện - Sơn Động - Bắc Giang
Liệt sĩ Lộc Văn Tiến, nguyên quán Lại Viện - Sơn Động - Bắc Giang hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lộc Văn Tiếp, nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 28/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lộc Văn Tôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị