Nguyên quán Bắc Biền - Cà Mau
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán Bắc Biền - Cà Mau hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Tô Văn Báu, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ký Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Ký Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Mỹ Lợi - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Thạnh Mỹ Lợi - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1940, hi sinh 11/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Kim Thành - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Báu, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Vụ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh