Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Quang, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 9/1948, hi sinh 11/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Quang, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Văn Quang, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường thịnh - Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Văn Quang, nguyên quán Trường thịnh - Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ hi sinh 09/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Quang, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Quang, nguyên quán Hiệp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Quang, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Quang, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Quang, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 4/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Quang, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị