Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Tân Hương - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tới, nguyên quán Tân Thành - Tân Hương - Tiền Giang hi sinh 24/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Tới, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tới, nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 02.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tới, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh