Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Bằng, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 102 - Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phi Bằng, nguyên quán Số 102 - Cầu Đất - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Mổ Lao - Thị xã Đông Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bằng, nguyên quán Khu Mổ Lao - Thị xã Đông Hà, sinh 1945, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cam Lộc - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bằng, nguyên quán Cam Lộc - Cam Lộ - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bằng, nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cử - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trí Bằng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bằng, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bằng, nguyên quán Thanh Bình - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bằng, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bằng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị