Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hồ Phi Dung, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 3/6/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Dung, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thế Dung, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Dung, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lê Duy Dung, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Dung, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 3/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán . - Hà Nam Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Dung, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh