Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Lô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 89 Nguyễn Hữu Huân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Lộ, nguyên quán 89 Nguyễn Hữu Huân - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thọ - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Xuân Thọ - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Trên - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Trấn Trên - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Nam Mỹ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Đồng Phú - Nam Mỹ - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Lương, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Vĩnh - Long An
Liệt sĩ Trần Đức Lương, nguyên quán Quang Vĩnh - Long An, sinh 1949, hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Luyên, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Mậu, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 9/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị