Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Vinh, nguyên quán Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Vinh, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức thuỷ - Đức thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Vinh, nguyên quán Đức thuỷ - Đức thọ - Hà Tĩnh, sinh 1920, hi sinh 26/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Vịnh, nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 21/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Vũ, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đức ý, nguyên quán Hải Lộc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức ý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 21/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh