Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Ninh Thùy, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Bát Đàn - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Quang Ninh, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Bát Đàn - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 24/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 48 Ngô Thuở Quang - Phố Khâm Thiên - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Quách Ninh Sơn, nguyên quán Số 48 Ngô Thuở Quang - Phố Khâm Thiên - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 13/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng cao - Phổ yên - Bắc Cạn
Liệt sĩ Tạ Văn Ninh, nguyên quán Đồng cao - Phổ yên - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Ninh, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Quang - Thứ Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Bá Ninh, nguyên quán Tân Quang - Thứ Trì - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Đăng Ninh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Ninh, nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Thế Ninh, nguyên quán Thanh Chương - Nam Hà hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai