Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Chương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Vệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Chương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tiến - Xã Đông Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 30/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 20/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 22/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Vấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Song Liễu - Xã Song Liễu - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh