Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Quán - Châu Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Nga Quán - Châu Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Đồng Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 17 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hoài Thanh, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phước - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Trần Hoài Thanh, nguyên quán Đa Phước - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 23/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thanh, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hữu Thanh, nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Thanh, nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An