Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đổ Văn Thuận, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phương
Liệt sĩ Hồ Trọng Thuận, nguyên quán Quỳnh Phương hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Thuận, nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Thuận, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Thuận, nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Thuận, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Đức - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đức Thuận, nguyên quán Chu Đức - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mại - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hạ Ngọc Thuận, nguyên quán Thanh Mại - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Thuận, nguyên quán Đông Phương - Đông Anh - Thái Bình hi sinh 04/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh