Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Việt Thanh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 23/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Thanh, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 23/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thanh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Thêm, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Can Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Thủy, nguyên quán Cam Thanh - Can Lộ - Quảng Trị hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Tịnh, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Thanh Toàn, nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Tôn, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Tòng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 19/07/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Trà, nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 2/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An