Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Hoè, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hối, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Văn - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Hợi, nguyên quán Khánh Văn - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỏng Yên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Hồng, nguyên quán Vỏng Yên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lã - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hồng, nguyên quán Hưng Lã - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hồng, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Hồng, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hợp, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Huế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn xá - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Xuân Huế, nguyên quán Đoàn xá - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị