Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Nhất Lộc, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Thống Nhất, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ MAI NHẤT TÂN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cộng Hoà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhất, nguyên quán Cộng Hoà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngô Quyền - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhất, nguyên quán Ngô Quyền - Hà Nội hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cương Chính - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhất, nguyên quán Cương Chính - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hoà - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán Duy Hoà - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị