Nguyên quán Ninh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Ninh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Triệu Trường, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Phương Tuấn, nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 5/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Tiến Tước, nguyên quán Phương Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Quý Vương, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Triệu Văn Vương, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Đức Yên, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 08/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đức Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh