Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thuận, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Thuận, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tư Thuận, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân hoá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Xuân hoá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Hóa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Vạn Hóa - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An