Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Lai Minh Lý, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lai Ngọc Diển, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Giang - Hà Chung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lai Thế Kim, nguyên quán Hà Giang - Hà Chung - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 21 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trung - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lai Xuân Cao, nguyên quán Thanh Trung - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 28/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lai Xuân Cường, nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Trương - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Xuân Đê, nguyên quán Văn Trương - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Xuân Tâm, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Lai, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thọ Lai, nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị