Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thị Tác, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 27 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thị Thanh Thức, nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Bảng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thị Tho, nguyên quán Song Bảng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 2/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Thứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Thị Thuỷ, nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ THỊ THÚY, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tới, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Đỗ Thị Tràng, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1910, hi sinh 24/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thị Tuyên, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An